THÔNG TIN LIÊN HỆ
KIA FRONTIER K250L
Tải trọng: 2.49 tấn
Chiều dài thùng: 3.5 m
Dịch vụ: 24/7 79 xưởng
Mô tả
KIA FRONTIER K250L, tải trọng 2,35 tấn, thùng hàng dài 4m5 được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Kia Frontier K250L, Kia K250L Đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Xe tải Auto HCM xin gửi đến Quý Khách hàng giá xe, sản phẩm liên quan:
- K200S, thùng dài 2.85m, tải 1.490 kg
- K200S-4WD, thùng dài 2.85m, tải 1.490 kg
- K150/K250 thùng dài 3.5m, tải 1.490/2490 kg
- K250L thùng dài 4.5m, tải 2.350 kg
Ngoại thất Kia Frontier K250L
Nội thất Kia Frontier K250L
Động cơ
Thông số kỹ thuật
Kích thước KIA K250L
Kích thước tổng thể: 6.430 x 1.750 x 2.120 mm
Kích thước lọt lòng thùng :4.500 x 1.700 x 1670 mm
Chiều dài cơ sở: 3.400 mm
Khoảng sáng gầm xe: 170 mm
Khối lượng KIA K250L
Khối lượng bản thân: 1.865 kg
Khối lượng chở cho phép: 2.350 kg
Khối lượng toàn bộ: 4.995 kg
Số chỗ ngồi 03
Động cơ KIA K250L
Tên động cơ: HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ: Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xi lanh: 2.497 cc
Đường kính x hành trình piston: 91 x 96 mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 130 / 3.800 Ps/(vòng/phút)
Mô men xoắn/ tốc độ quay: 255/1.500 – 3.500 N.m/(vòng/phút)
Truyền động KIA KIA K250L
Ly hợp Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814
Hệ thống phanh KIA K250L
Hệ thống phanh Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Hệ thống treo KIA K250L
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Lốp xe KIA K250L
Trước/ Sau 6.50R16/5.50R13
Đặc Tính KIA K250L
Khả năng leo dốc 27
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 5,8
Tốc độ tối đa 98
Dung tích thùng nhiên liệu 65
-
550,000,000 đ
-
383,000,000 đ
-
343,000,000 đ
-
367,000,000 đ
-
397,000,000 đ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.