THÔNG TIN LIÊN HỆ
FUSO FA140
Tải trọng: 6.7 tấn
Chiều dài thùng: 5.25 m
Dịch vụ: 24/779 xưởng
Mô tả
Giới thiệu Mitsubishi Fuso FA140
Mitsubishi Fuso FA140 thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA 140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA140 có tải trọng 6.7 tấn.
Ngoại thất
Thiết kế thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao
Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu
Hỗ trợ quan sát khi lái xe
Nội thất
Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đường
Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin
Điều khiển máy lạnh, quạt gió cabin
Khung gầm
Cầu xe có kích thước lớn, tăng khả năng chịu tải
Động cơ
Hộp số Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Động cơ Fuso tiêu chuẩn khi thải Euro 4
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Fuso FA140
Kích thước
Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.180 x 2.340 x 3.310 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.250 x 2.220 x 2.095 mm
Chiều dài cơ sở: 3.760 mm
Vết bánh xe trước/sau:1.790/1.690 mm
Khoảng sáng gầm xe: 230 mm
Khối lượng
Khối lượng bản thân: 3.300 kg
Khối lượng chở cho phép: 6.700 kg
Khối lượng toàn bộ:11.200 kg
Số chỗ ngồi 03
Động cơ
Tên động cơ 4D37 100
Loại động cơ Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 3.907
Đường kính x hành trình piston mm 104 x 115
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 136 / 2.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 420/1.500 – (2500)
Truyền động
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Tỷ số truyền I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4
Đặc tính
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,2 m
Tốc độ tối đa 80 Km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 200L
-
649,000,000 đ
-
360,000,000 đ
-
417,000,000 đ
-
397,000,000 đ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.