THÔNG TIN LIÊN HỆ
FUSO CANTER TF7.5
Tải trọng: 3.49 tấn
Chiều dài thùng: 5.2 m
Dịch vụ: 24/7 79 xưởng
Mô tả
GIỚI THIỆU FUSO TF7.5
FUSO CANTER TF7.5 tải trọng 3.490 tấn là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản.Fuso TF7.5 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc.
Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành.
Tham khảo thêm các sản phẩm xe Fuso:
Fuso Canter TF4.9: Tải trọng 1,9 tấn, thùng dài 4m5
Fuso Canter TF7.5: Tải trọng 3,49 tấn, thùng dài 5m2
Fuso Canter TF8.5: Tải trọng 4,9 tấn, thùng dài 4m5
Fuso Canter TF8.5L: Tải trọng 4,8 tấn, thùng dài 6m2
Ngoại Thất
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật.Cản trước trang bị đèn sương mù.
Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện EDD và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
Nội Thất
Màn hình LCD.Hiển thị đa thông tin
Thùng Xe
Thùng mui bạt: 5m2*2m02*2m04 tải trọng 3,49 tấn
Thùng Kín: 5m2*2m02*2m04 tải trọng 3,49 tấn
Thùng Lửng: 5m2*2m02* m560 tải trọng 3,49 tấn
Thông số kỹ thuật
Kích thước Fuso TF7.5
Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.730 x 2.135 x 2.235 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt) mm
Chiều dài cơ sở:3.850 mm
Vết bánh xe trước/sau:1.665/1.670 mm
Khoảng sáng gầm xe: 210 mm
Khối lượng Fuso TF7.5
Khối lượng bản thân: 2.360 kg
Khối lượng chở cho phép : 3.490 kg
Khối lượng toàn bộ: 7.500 kg
Số chỗ ngồi 3
Động cơ Fuso TF7.5
Tên động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT4
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh: 2.998 cc
Đường kính x hành trình piston: 95,8 x 104 mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 150/3.500 Ps/(vòng/phút)
Mô men xoắn/ tốc độ quay: 370/1.320 N.m/(vòng/phút)
Truyền động Fuso TF7.5
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh Fuso TF7.5
Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống treo Fuso TF7.5
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe Fuso TF7.5
Trước/sau: 7.00R16 / Dual 7.00R16
Đặc tính Fuso TF7.5
Khả năng leo dốc: 41 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 7.1 m
Tốc độ tối đa: 112 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 100 Lít
-
417,000,000 đ
-
457,000,000 đ
-
383,000,000 đ
-
343,000,000 đ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.