THÔNG TIN LIÊN HỆ
FUSO CANTER TF4.9
Tải trọng: 1.99 tấn
Chiều dài thùng: 4.45 m
Dịch vụ: 24/7 79 xưởng
Mô tả
GIỚI THIỆU FUSO TF4.9
FUSO CANTER TF4.9(tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản.Fuso TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc.
Động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.Fuso TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng.
Ngoại Thất
Nội Thất
Thùng Xe
Fuso TF4.9 thùng lửng Kích thước lọt lòng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)
Fuso TF4.9 thùng kín, kích thước thùng 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)
Fuso TF4.9 thùng bạt, kích thước thùng 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)
Khung gầm Fuso TF4.9
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không.FUSO CANTER TF4.9 Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
Thông số kỹ thuật
Kích thước Fuso TF4.9
Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis) mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt) mm
Chiều dài cơ sở:3.400 mm
Vết bánh xe trước/sau:1.390/1.435 mm
Khoảng sáng gầm xe:195 mm
Khối lượng Fuso TF4.9
Khối lượng bản thân: 2.070 kg
Khối lượng chở cho phép : 1.995 kg
Khối lượng toàn bộ: 4.990 kg
Số chỗ ngồi 3
Động cơ Fuso TF4.9
Tên động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT2
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh: 2.998 cc
Đường kính x hành trình piston: 95,8 x 104 mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 130/3.500 Ps/(vòng/phút)
Mô men xoắn/ tốc độ quay: 300/1.300 N.m/(vòng/phút)
Truyền động Fuso TF4.9
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh Fuso TF4.9
Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống treo Fuso TF4.9
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe Fuso TF4.9
Trước/sau: 7.00R16 / Dual 7.00R16
Đặc tính Fuso TF4.9
Khả năng leo dốc: 44.4 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 6.76 m
Tốc độ tối đa: 116 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 100 Lít
-
685,000,000 đ
-
360,000,000 đ
-
417,000,000 đ
-
343,000,000 đ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.